Các ngành đào tạo
Cao đẳng hệ chính quy |
Trung cấp hệ chính quy |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1 |
Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
2 |
Hành chính văn phòng |
3 |
Công nghệ may |
3 |
Văn thư hành chính |
4 |
Dịch vụ pháp lý |
4 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5 |
Hệ thống thông tin |
5 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
6 |
Kế toán |
6 |
Pháp luật |
7 |
Marketing |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
8 |
Quản lý xây dựng |
8 |
Quản trị mạng máy tính |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
10 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
10 |
Thiết kế và quản lý website |
11 |
Quản trị kinh doanh |
11 |
Thư viện - Thiết bị trường học |
12 |
Quản trị mạng máy tính |
12 |
Tin học ứng dụng |
13 |
Quản trị văn phòng |
|
|
14 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
15 |
Tài chính ngân hàng |
|
|
16 |
Tài chính tín dụng |
|
|
17 |
Tiếng Anh |
|
|
18 |
Tin học ứng dụng |
|
|
19 |
Thiết kế trang Web |
|
|
20 |
Việt Nam học |
|
|
21 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
Sơ cấp |
|
||
1 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
|
2 |
Nghiệp vụ buồng |
|
|
3 |
Hướng dẫn du lịch |
|
|